Thời điểm này, các trường ĐH, CĐ trong cả nước đã dồn dập công bố chỉ tiêu tuyển sinh cho năm học 2012. Chiều nay, ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố chi tiết ngành, chỉ tiêu đào tạo vào 9 khoa, trường trực thuộc.
Cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghệ
Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học sẽ được phân vào các ngành cụ thể dựa theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi tuyển sinh của thí sinh và chỉ tiêu của từng ngành.
Sinh viên các ngành Vật lý Kỹ thuật và Cơ học Kỹ thuật từ năm thứ 2 có thể đăng ký học bằng kép ngành Công nghệ Thông tin.
Số
TT
|
Tên trường, ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
01
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội)
|
QHI
|
-
|
-
|
560
|
Các ngành đào tạo:
|
-
|
-
|
-
|
||
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và Công nghệ Điện tử - Viễn thông:
|
-
|
-
|
370
|
||
- Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
|||
- Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
|||
- Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
|||
- Công nghệ Điện tử - Viễn thông
|
D510302
|
A, A1
|
|||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật
|
-
|
-
|
190
|
||
- Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
A
|
|||
- Cơ học kỹ thuật
|
D520101
|
A
|
|||
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác của Trường cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
Sau khi học hết năm thứ nhất, sinh viên học các chương trình đào tạo chuẩn có cơ hội học thêm ngành học thứ hai: sinh viên ngành khí tượng-Thủy văn-Hải dương học được đăng ký học ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ; sinh viên ngành Địa lý được đăng ký học ngành Quản lý đất đai và sinh viên ngành Quản lý đất đai được đăng ký học ngành Địa lý của trường ĐHKHTN.
Số
TT
|
Tên trường, ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu tuyển sinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
02
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội)
|
QHT
|
-
|
-
|
1.310
|
Các ngành đào tạo:
|
-
|
-
|
|
||
Khoa Toán - Cơ - Tin học
|
-
|
-
|
220
|
||
- Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
|||
Khoa Vật lý
|
|
|
150
|
||
- Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
|||
- Khoa học vật liệu
|
D430122
|
A, A1
|
|||
- Công nghệ Hạt nhân
|
D440103
|
A, A1
|
|||
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương
|
|
|
110
|
||
- Khí tượng học
Các hướng chuyên ngành: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Tài nguyên khí hậu và phát triển bền vững; (4) Quản lý môi trường không khí; (5) Biến đổi khí hậu và ứng phó.
|
D440221
|
A, A1
|
|||
- Thủy văn học
Các hướng chuyên ngành: (1) Thủy văn học và quản lý nguồn nước; (2) Dự báo thủy văn; (3) Tài nguyên và môi trường nước; 4) Tài nguyên nước thích ứng với biến đổi khí hậu; (5) Mô hình hóa các quá trình thủy văn và thủy lực; (6) Giảm thiểu thủy tai và quản lý tài nguyên nước; (7) Kỹ thuật tài nguyên nước.
|
D440224
|
A, A1
|
|||
- Hải dương học
Các hướng chuyên ngành: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Kỹ thuật biển; (4) Tài nguyên biển và ứng phó với biến đổi khí hậu; (5) Kinh tế biển.
|
D440228
|
A, A1
|
|||
Khoa Hóa học
|
|
|
190
|
||
- Hoá học
|
D440112
|
A, A1
|
|||
- Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
D510401
|
A, A1
|
|||
- Hoá dược
|
D440113
|
A, A1
|
|||
Khoa Địa lý
|
|
|
110
|
||
- Địa lý tự nhiên
Các hướng chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển
|
D440217
|
A, A1
|
|||
- Quản lý đất đai
Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản
|
D850103
|
A, A1
|
|||
Khoa Địa chất
|
-
|
-
|
130
|
||
- Địa chất học
Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch
|
D440201
|
A, A1
|
|||
- Kỹ thuật Địa chất
Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác dầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng
|
D520501
|