Điểm chuẩn của 1 số trường ĐH ở Hà Nội

By toan | 17 Tháng Mười Một, 2014

 

 

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TT Ngành / Đơn vị Chỉ tiêu Khối Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Mức điểm NV2
I ĐH Công nghệ QHI 560 - - 116 -
1 Khoa học máy tính 104 60 A 18,5 - -
2 Công nghệ thông tin 105 200 A - -
3 Hệ thống thông tin 114 50 A - -
4 Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 60 A - -
5 Vật lý Kỹ thuật 115 55 A 16 41 16
6 Cơ học Kỹ thuật 116 55 A 38 16
7 Công nghệ Cơ điện tử 117 80 A 16 37 17
II ĐH Khoa học Tự nhiên QHT 1.310 - - 425 -
1 Toán học 101 130 A 17 80 17
2 Toán - Tin ứng dụng 103 140 A 17,5 70 17,5
3 Vật lý 106 60 A 17 25 17
4 Khoa học vật liệu 107 30 A 17 20 17
5 Công nghệ hạt nhân 108 50 A 17 25 17
6 Khí tư­ợng - Thủy văn -Hải dư­ơng học 110 100 A 16 75 16
7 Hóa học 201 50 A 18 - -
8 Công nghệ hóa học 202 90 A 18 - -
9 Hóa dược 210 50 A 19 - -
10 Địa lý 204 40 A 16 30 16
11 Địa chính 205 60 A 16 10 16
12 Địa chất 206 40 A 16 30 16
13 Địa kỹ thuật - Địa môi trư­ờng 208 30 A 16 30 16
14 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 30 A 16 30 16
15 Sinh học 301 60 A 17 - -
B 21 - -
16 Công nghệ sinh học 302 140 A 18 - -
B 22,5 - -
17 Khoa học môi trư­ờng 303 120 A 18 - -
B 20,5 - -
18 Công nghệ môi trư­ờng 305 90 A 18 - -
III ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1.400 - - 510 -
1 Tâm lý học 501 80 A 16 - -
C 18,5 - -
D 17 - -
2 Khoa học quản lý 502 110 A 16 - -
C 18 - -
D 17 - -
3 Xã hội học 503 70 A 16 10 16
C 17 10 17
D 17 10 17
4 Triết học 504 70 A 16 20 16
C 17 55 17
D 17 20 17
5 Chính trị học 507 70 A 16 15 16
C 17 20 17
D 17 10 17
6 Công tác xã hội 512 70 C 17,5 - -
D 17 - -
7 Văn học 601 100 C 17 50 17

17 30 17
8 Ngôn ngữ học 602 60 C 18 30 18
D 18 40 18
9 Lịch sử 603 100 C 17 - -
D 17 - -
10 Báo chí 604 100 C 20 - -
D 18 - -
11 Thông tin - Th­ư viện 605 60 A 16 20 16
C 17 40 17
D 17 30 17
12 L­ưu trữ học và Quản trị văn phòng 606 70 A 16 - -
C 19 - -
D 17 - -
13 Đông phương học 607 110 C 19 - -
D 17 - -
14 Quốc tế học 608 80 A 16 - -
C 17 - -
D 17 - -
15 Du lịch học 609 100 A 16 - -
C 19 - -
D1 17 - -
16 Hán Nôm 610 30 C 17 10 17
D 17 10 17
17 Nhân học 614 60 A 16 20 16
C 17 40 17
D 17 20 17
18 Việt Nam học 615 60 C 17 - -
D 17 - -
IV ĐH Ngoại ngữ QHF 1.200 - - - -
1 Tiếng Anh phiên dịch 701 525 D1 27 - -
2 Sư­ phạm Tiếng Anh 711 D1 26 - -
3 Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế 721 D1 27 - -
4 Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 731 D1 26 - -
5 Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng 741 D1 27 - -
6 Tiếng Nga phiên dịch 702 70 D1 24 - -
D2 24 - -
7 Sư­ phạm Tiếng Nga 712 D1 24 - -
D2 24 - -
8 Tiếng Pháp phiên dịch 703 150 D1 24 - -
D3 24 - -
9 Sư­ phạm Tiếng Pháp 713 D1 24 - -
D3 24 - -
10 Tiếng Trung Quốc phiên dịch 704 170 D1 24,5 - -
D4 24,5 - -
11 Sư­ phạm Tiếng Trung Quốc 714 D1 24,5 - -
D4 24,5 - -
12 Tiếng Đức phiên dịch 705 80 D1 24 - -
D5 24 - -
13 Tiếng Nhật phiên dịch 706 130 D1 24,5 - -
D6 24,5 - -
14 Sư­ phạm Tiếng Nhật 716 D1 24,5 - -
D6 24,5 - -
15 Tiếng Hàn Quốc 707 75 D1 24 - -
V ĐH Kinh tế QHE 430 - - - -
1 Kinh tế 401 50 A 21 - -
D1 21 - -
2 Kinh tế quốc tế 402 100 A 21 - -
D1 21 - -
3 Quản trị kinh doanh 403 60 A 21 - -
D1 21 - -
4 Tài chính - Ngân hàng 404 110 A 22 - -
D1 22 - -
5 Kinh tế phát triển 405 60 A 21 - -
D1 21 - -
6 Kế toán 406 50 A 23 - -
D1 23 - -
VI Khoa Luật QHL 300 - - 0 -
1 Luật học 505 220 A 17 - -
C 22,5 - -
D1,3 18,5 - -
2 Luật kinh doanh 506 80 A 19 - -
D1,3 18,5 - -
VII ĐH Giáo dục QHS 300 - - 85 -
1 Sư­ phạm toán học 111 50 A 18 - -
2 Sư­ phạm vật lý 113 50 A 17 10 17
3 S­ư phạm hóa học 207 50 A 18 - -
4 Sư­ phạm sinh học 304 50 A 17 15 17
B 20 - -
5 Sư­ phạm ngữ văn 611 50 C 17 40 17
D1,2,3,4 17 20 17
6 S­ư phạm lịch sử 613 50 C 17 - -
D1,2,3,4 17 - -

Tổng - 5.500 - - 1.136 -

 

 

ĐẠI HỌC  Y HÀ NỘI

Ngành Điểm trúng tuyển
Y đa khoa 26,5
Răng Hàm Mặt 25,5
Y học cổ truyền 23
Y học dự phòng 22
Điều dưỡng 20,5
Kĩ thuật Y học 22
Y tế công cộng 20

 

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG HÀ NỘI ( CƠ SỞ 1)

Ngành Khối Điểm chuẩn
Ngoại ngữ thương mại (ngoại ngữ nhân hệ số 2)    
Tiếng Anh thương mại D1 29
Tiếng Pháp thương mại D2 29
Tiếng Trung thương mại D1, D4 28
Tiếng Nhật thương mại D1, D6 28
Kinh tế đối ngoại (môn ngoại ngữ hệ số 1)    
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối A A 26
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại thi khối D    
Học Tiếng Anh D1 24
Học Tiếng Nga D2 23
Học Tiếng Pháp D3 24
Học Tiếng Trung D1,4 23
Học Tiếng Nhật D1,6 23
Thương mại quốc tế A/ D1 A/ D1 24/ 22
Thuế và Hải quan
Quản trị kinh doanh quốc tế
Luật kinh doanh quốc tế
Kế toán
Thương mại điện tử
Phân tích và đầu tư tài chính
Ngân hàng
Kinh doanh quốc tế
Kinh tế quốc tế

 

 

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Nhóm ngành Các ngành đào tạo Điểm TT Ghi chú
01 Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật nhiệt lạnh
19 Khối A
02   Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa
Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh
Công nghệ thông tin
Toán tin ứng dụng
21,5 Khối A
03   Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật sinh học
Kỹthuật thực phẩm
17,5 Khối A
04 Kỹ thuật dệt may và thời trang
Kỹ thuật vật liệu
Sưphạm kỹ thuật
17 Khối A
05   Vật lý kỹ thuật
Kỹ thuật hạt nhân
17 Khối A
06 Kinh tế và quản lý 19 Khối A, D như nhau
07 Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ 23 Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

 

 

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

STT Mã ngành Ngành Khối thi Điểm chuẩn Xét tuyển NV2
Điểm SL
1 101 SP Toán học A 20

2 102 SP Tin học A 15 15 11
3 103 SP Vật lý A 19

4 104 SP Kỹ thuật Công nghiệp A 15 15 47
5 105 Công nghệ thông tin A 15 15 61
6 111 Toán học A 17 17 31
7 201 SP Hoá học A 19.5

8 301 SP Sinh học B 20

9 302 Sinh học A 16




B 16

10 601 SP Ngữ văn C 20




D1,2,3 17

11 602 SP Lịch Sử C 19.5




D1,2,3 17

12 603 SP Địa lý A 15




C 19

13 604 Tâm lí Giáo dục A 15




B 15




D1,2,3 15

14 605 Giáo dục chính trị C 15.5




D1,2,3 15.5

15 606 Việt Nam học C 15




D1 15.5

16 609 Công tác xã hội C 15.5 15.5 12
17 610 GD Chính trị - GD Quốc phòng C 15 15 40
18 611 Văn học C 17




D1,2,3 17

19 613 Giáo dục công dân C 15 15 31



D1,2,3 15

20 614 Tâm lí học A 16




B 16




D1,2,3 16

21 701 SP Tiếng Anh D1 25

22 703 SP Tiếng Pháp D1 20 20 13



D3 20

23 801 SP Âm nhạc N 20

24 802 SP Mỹ Thuật H 22.5

25 901 SP Thể dục thể thao T 25

26 903 Giáo dục Mầm non M 18

27 904 Giáo dục Tiểu học D1,2,3 18.5

28 905 Giáo dục Đặc biệt C 15




D1 15

29 906 Quản lí Giáo dục A 15




C 15




D1 15

30 907 SP Triết học C 15 15 14



D1,2,3 15

31 C65 Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học A
Sàn CĐ 30



B
Sàn CĐ 30

 

 

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Điểm sàn vào Học viện Ngân hàng:
- Khối A: 20,5 điểm;  
- Khối D: 20 điểm.

Điểm chuẩn theo ngành:

 - Ngành Ngân hàng: 22,5 điểm.

- Ngành Tài chính, Kế toán: 21 điểm

 - Ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý: 20,5 điểm.

- Ngành Ngôn ngữ tiếng Anh: 20 điểm.

 

 

N.N.T ( Tổng hợp )

 


Về chúng tôi

Error

Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam

Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam, luôn ý thức được trọng trách lớn lao của mình, và không ngừng phấn đấu trở thành một trong những trường THPT chuyên hàng đầu của Việt Nam

Bài viết mới nhất

Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam khánh thành không gian học tập xanh

Khánh thành công trình thanh niên sáng tạo của tuổi trẻ trường Ams

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI – AMSTERDAM TIẾP ĐÓN ĐOÀN ỦY BAN GIÁO DỤC QUỐC HỘI PHILIPPINES

Danh mục

Từ khóa

Những bài viết liên quan